So sánh HP Elitebook 840 G4 và 840 G5 được cải tiến và nâng cấp
So sánh HP Elitebook 840 G4 và 840 G5 được cải tiến và nâng cấp
Nếu các bạn đan có nhu cầu mua cho mình 1 chiếc laptop văn phòng cũ hiệu HP thì 2 Model Elitebook 840 G4 và 840 G5 có thể là những sự lựa chọn phù hợp với bạn. Ở bài viết này chúng ta cùng đi đánh giá, so sánh sự khác nhau giữa 2 sản phẩm laptop nhập khẩu Mỹ này nhé !
HP Elitebook 840 Series là những mẫu laptop doanh nghiệp hướng đến đối tượng cơ quan, tổ chức bên thị trường US với sự nổi tiếng của dòng sản phẩm này đó là cực kỳ bền bỉ. HP Elitebook 840 Series từ những model đầu tiên 840 G1 màu sắc xám đen và xám bạc đến sự thay đổi lớn 840 G3 màu xám bạc sáng hơn trước cho toàn bộ vỏ máy và giữ nguyên ở 840 G4. Tiếp theo HP Elitebook 840 G5 có sự thay đổi lớn với chất liệu cao cấp hơn cũng như màu bạc sang trọng hơn phiên bản trước rất nhiều và duy trì cả ở bản sau này 840 G6.
So sánh ngoại hình HP Elitebook 840 G4 vs 840 G5
HP Elitebook 840 G5 khác hoàn toàn với phiên bản 840 G4. Rõ nhất về màu săc sáng hơn hẳn 840 G4, logo HP cũng theo phong cách hiện đại hơn. Các cạnh máy 840 G5 được bo 1 góc ít hơn, trông góc cạnh hơn so với G4 và ở phía bên trên có 1 đường viền trang trí khá giống với Dell E7440.
2 máy HP 840 G4 và 840 G5 có độ dày tương tự như nhau nhưng kích thước tổng thể của HP Elitebook 840 G4 sẽ lớn hơn 1 chút cả ở bề ngang lẫn chiều cao của máy.
So sánh cổng kết nối HP 840 G4 vs 840 G5
Với 2 đời máy Laptop văn phòng này thì rõ ràng 840 G5 ra sau sẽ có lợi thế hơn mọi mặt nhưng nó sẽ có 1 chút bất tiện hơn ở cổng kết nối khi thiếu vắng đi cổng VGA và cổng thẻ SD cực kỳ cần cho dân nhiếp ảnh. Cả 2 máy thì đều có số lượng cổng như nhau và cũng được bố trí ở 2 bên cạnh trái phải của máy.
Cạnh trước cả 2 máy không có cổng kết nối
Cạnh sau cũng vậy
Cạnh trái HP 840 G4 có thêm cổng VGA ngoài ra cả 2 máy đều được bố trí USB 3.1 tích hợp sạc nhanh co Smart Phone và cổng thẻ SC
Cạnh phải 2 máy có bố trí cổng khác nhau. Ở HP Elitebook 840 G5 có thể sử dụng sạc pin theo 2 cách khác nhau đó là cổng sạc truyền thống hoặc bằng cổng Thunderbolt (USB Type-C) và có thêm cổng HDMI. HP 840 G4 thì chỉ có cổng Display Port và cổng DisplayPort 1.2 nhiệm vụ truyền tải dữ liệu tốc độ cao...
Sựa thay đổi ở phần mặt tỳ tay
Điểm qua về mặt tỳ tay sự khác biệt đầu tiên cũng đến từ màu sắc, tiếp theo đó là phần bản lề : HP Elitebook 840 G5 sử dụng bản lề chìm trông liền mạch và chắc chắn hơn 2 bên bản lề tai nhựa của HP 840 G4. HP Elitebook 840 G5 đã lược bỏ đi 2 nút chức năng ON/OFF Wifi và Công tắc Loa phía bên phải cảu 840 G4 và 2 nút chuột dưới. Bàn phím có layout như nhau cũng với option đèn led bàn phím và bảo mật vân tay ở cả 2 máy.
Không có quá nhiều sự khác biệt về cảm giác gõ phím giữa 2 máy này. Hành trình phím cũng với cảm giác gõ ở mức tốt, không sâu bằng Dell Latitude đời E7470 hay 7480 nhưng không phát ra tiếng ồn gõ phím bằng Dell.
So sánh màn hình HP 840 G4 vs 840 G5
Trên Elitebook 840 G4 và 840 G5 có sự khác biệt tương đối lớn về màn hình. Trong khi HP 840 G5 đều hoàn toàn sử dụng màn hình FHD tấm nền IPS thì 840 G4 vẫn có những option màn HD và FHD tấm nền TN. Cho nên, việc lựa chọn HP 840 G4 bạn nên quan tâm đến tấm nền. 2 máy đều có option màn cảm ứng, trong khi HP 840 G4 sử dụng tấm gương cường lực cảm ứng riêng thì 840 G5 tốt hơn tích hợp cảm ứng sẵn trên màn hình.
Với tấm nền IPS như bên trên thì nhận xét chung cả 2 máy đều tốt.
Tấm nền IPS cho góc nhìn tốt từ mọi phía tái tạo màu sắc tuyệt dẹp.
Bảng so sánh cấu hình HP 840 G4 vs 840 G5
HP Elitebook 840 G4 | HP Elitebook 840 G5 | |
CPU | Core i5 7200U, 7300U | Core i5 8250U 8350U |
Core i7 7500U, 7600U | Core i7 8550U 8650U | |
Ram |
DDR4 Buss 2133 2400 MHz Tối đa 32GB |
DDR4 Buss 2133 2400 MHz Tối đa 32GB |
Ổ cứng |
2 ổ : M.2 hỗ trợ NVMe PCLe : 2.5 Inch |
1 Ổ M.2 hỗ trợ NVMe PCLe |
Màn hình |
HD 1366*768 Full HD 1920*1080 TN | IPS Màn hình cảm ứng |
Full HD 1920*1080 IPS Full HD 1920*1080 IPS 120Hz 4K UHD 3840*2160 |
Card đồ họa | Intel HD Graphics 620 |
Intel HD Graphics 620 Intel UHD Graphics 620 AMD Radeon RX 540 |
Pin | 51 Wh Lithium-Ion | 50 Wh Lithium-Ion |
Kích thước | 33.78 x 23.62 x 1.78 cm | 32.51 x 23.37 x 1.78 cm |
Cân nặng | 1.7 kg | 1.48 kg |
Năm SX | June 15, 2017 | November 15, 2018 |
Có 0 Đánh giá